same old story, the Thành ngữ, tục ngữ
same old story, the
same old story, the
Also, the same old rigmarole. A frequently recurring event or situation, as in It's the same old story—they won't hire you without experience but how can you get experience if you're not hired? Both these expressions originally alluded to a tiresome, rambling discourse but today are used mainly for an irksome recurrence. The first gained currency during World War II with a song, “As Time Goes By,” popularized in the film Casablanca (1942). chính là câu chuyện cũ
Được dùng để chỉ điều gì đó xảy ra hoặc được nói đi nói lại. A: "Giám đốc điều hành bị kết tội gian lận." B: "Chuyện cũ cũng vậy thôi, những kẻ lừa đảo tỷ phú này nghĩ rằng họ có thể thoát khỏi bất cứ thứ gì." Bất cứ khi nào tui đưa ra ý tưởng sửa sang nhà cửa với cô ấy, nó luôn là câu chuyện cũ về chuyện không đủ trước .. Xem thêm: old, same, adventure aforementioned old story, the
also, aforementioned sự nghiêm khắc cũ. Một sự kiện hoặc tình huống thường xuyên lặp lại, như trong Câu chuyện cũ - họ sẽ bất thuê bạn nếu bất có kinh nghiệm nhưng làm thế nào bạn có thể có kinh nghiệm nếu bạn bất được thuê? Cả hai cách diễn đạt này ban đầu đen tối chỉ đến một diễn ngôn mệt mỏi, lan man nhưng ngày nay được sử dụng chủ yếu cho một sự tái diễn khó chịu. Đồng trước đầu tiên thu được trong Thế chiến thứ hai với một bài hát, "As Time Goes By", được phổ biến trong bộ phim Casablanca (1942). . Xem thêm: cũ, cùng. Xem thêm:
An same old story, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with same old story, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ same old story, the